Tiêu chuẩn áp dụng công tác thí nghiệm vật liệu xây dựng

Đóng góp bởi: Admin 97 lượt xem Đăng ngày 22/08/2023

Tiêu chuẩn áp dụng trong công tác thí nghiệm là điều kiện tiên quyết mà tất cả các mọi thí nghiệm đánh giá kiểm tra chất lượng đều phải tuân thủ yêu cầu kỹ thuật theo quy trình, quy định hiện hành.

Việc tiến hành các thí nghiệm kiểm tra nhằm tăng cường công tác quản lý chất lượng của công trình.

Thông qua thí nghiệm các cơ quan chức năng có được số liệu để đánh giá chất lượng các loại vật liệu, phục vụ công tác nghiệm thu vật liệu đầu vào trước khi đưa vào sử dụng đại trà, phục vụ quản lý chất lượng trong quá trình thi công.

Đồng thời qua các thí nghiệm có thể phát hiện ra các sai phạm, vi phạm từ đó xử lý và chỉ đạo kịp thời các nhà thầu theo từng lộ trình thi công.

Dưới đây là tất cả các thí nghiệm vật liệu xây dựng đầu vào được áp dụng theo tiêu chuẩn hiện hành của Nhà Nước cho từng hạng mục của dự án. Cùng các tiêu chuẩn thí nghiệm là các bài viết, dịch vụ thí nghiệm liên quan của CCQC mà Quý khách có thể tham khảo phía dưới mỗi hạng mục.

Thiết bị, máy móc phục vụ thí nghiệm

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

STTNỘI DUNG THÍ NGHIỆM KIỂM TRAPHƯƠNG PHÁP THỬYÊU CẦU KỸ THUẬT
ITHỬ NGHIỆM CƠ LÝ CỦA XI MĂNG
1Lấy mẫu thí nghiệmTCVN 4787:2009TCVN 6260:2009 (áp dụng đối với xi măng PCB)TCVN 2682:2009 (áp dụng đối với xi măng PC)
2Tỷ diệnTCVN 4030:2003
3Độ ổn định thể tíchTCVN 6017:1995
4Thời gian đông kếtTCVN 6017:1995
5Cường độ xi măngTCVN 6016:2011
6Tỷ trọngTCVN 4030:2003
7Độ mịnTCVN 4030:2003
IITHỬ NGHIỆM CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA
1Lấy mẫu thí nghiệmTCVN 7572 -1:2006TCVN 7570:2006
2Xác định thành phần hạtTCVN 7572-2:2006
3Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nướcTCVN 7572-4:2006
4Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớnTCVN 7572-5:2006
5Xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốpTCVN 7572-6:2006
6Xác định độ ẩmTCVN 7572-7:2006
7Xác định hàm lượng chung: bụi, bùn, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏTCVN 7572-8:2006
8Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơTCVN 7572-9:2006
9Xác định hàm lượng Mica trong cốt liệu nhỏTCVN 7572-20:2006
10Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốcTCVN 7572-10:2006
11Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớnTCVN 7572-11:2006
12Xác định độ mài mòn Los Angeles (AL)TCVN 7572-12:2006
13Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớnTCVN 7572-13:2006
14Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóaTCVN 7572-17:2006
15Xác định hàm lượng hạt bị đạp vỡTCVN 7572-18:2006
16Xác định hàm lượng MicaTCVN 7572-20:2006
IIIHỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG, VỮA
1Lấy mẫu bê tôngTCVN 3105:1993
2Xác định giới hạn độ bền nén bê tôngTCVN 3118:1993
3Xác định giới hạn bền kéo khi uốn bê tôngTCVN 3119:1993
4Xác định giới hạn bền kéo dọc trục khi bửaTCVN 3120:1993
5Xác định độ chống thấm nước bê tôngTCVN 3116:1993
IVKIỂM TRA THÉP XÂY DỰNG
1Thử kéoTCVN 197:2014TCVN 1651:2008
2Thử uốnTCVN 198:2008
3Thí nghiệm kéo mối nối renTCVN 197:2014TCVN 1916:1995
4Thí nghiệm kéo bulongTCVN 197:2002–           
5Kiểm tra chất lượng mối hàn (thử uốn)TCVN 5401:1991
6Kiểm tra chất lượng mối hàn cống (thử nén dẹt)TCVN 5402:1991
7Thử kéo mối hàn kim loạiTCVN 5403:1991
8Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âmTCXD 165:1988
VTHỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG
1Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng)TCVN 4195:2012
2Xác định độ ẩm và độ hút ẩmTCVN 4196:2012
3Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảyTCVN 4197:2012
4Xác định thành phần cỡ hạtTCVN 4198:1995
5Xác định độ chặt tiêu chuẩnTCVN 4201:2012
6Xác định khối lượng thể tích (dung trọng)TCVN 4202:2012
7Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) trong phòng thí nghiệm22TCN 332-06
VIBÊ TÔNG NHỰA
1Xác định khối lượng thể tích (dung trọng)TCVN 8860:2011TCVN 8819:2011
2Xác định KLTT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp bê tông nhựaTCVN 8860:2011
3Xác định khối lượng riêng của bê tông nhựa bằng phương pháp tỷ trọng kế và PP tính toánTCVN 8860:2011
Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặtTCVN 8860:2011
5Độ bão hòa nước của bê tông nhựaTCVN 8860:2011
Hệ số trương nở của bê tông nhựa sau khi bão hòa nướcTCVN 8860:2011
7Cường độ chịu nénTCVN 8860:2011
8Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệtTCVN 8860:2011
9Độ bền chịu nước sau khi bão hòa nước lâuTCVN 8860:2011
10Thí nghiệm Marshall (độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước)TCVN 8860:2011
11Thành phần hạt cốt liệu trong hỗn hợp bê tông nhựaTCVN 8860:2011
12Hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa bằng phương pháp chiếtTCVN 8860:2011
VIITHỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG
1Dung trọng, độ ẩm của đất bằng phương pháp dao đai22TCN 02:1971
2Độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát22TCN 346:2006
3Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3mTCVN 8864:2011
4Xác định độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ số độ ghề quốc tế IRI22TCN 277:2011
5Xác định Modul đàn hồi “E” nền đường bằng tấm ép cứngTCVN 8861:2011
6Xác định Modul đàn hồi “E” chung của áo đường bằng BenkelmanTCVN 8867:2011
7Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cátTCVN 8866:2011
8Đô điện trở đấtTCVN 9385:2012
9Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén bê tôngTCVN 9335:2012
10Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ. vị trí và đường kính cốt thép trong bê tôngTCVN 9335:2012
11Xác định cường độ bê tông và vết nứt bằng phương pháp siêu âmTCVN 9357:2012
12Thử tải cấu kiện và kết cấu công trình – Đánh giá độ bềnTCVN 5573:1191TCVN 5574:1991
13Thử tải cấu kiện và kết cấu công trình – Đánh giá độ cứngTCVN 5575:1991
14Trắc địa công trình xây dựngTCVN 3972:1985
15Đo lún công trìnhTCXDVN 271:2002
16Cọc – PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trụcTCXDVN 269:2002
17Thí nghiệm cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âmTCVN 9396:2012
18Thí nghiệm cọc bằng phương pháp biến dạng lớn (PDA)TCXDVN 358:2005
19Thí nghiệm biến dạng nhỏ (PIT)ASTM D4945:2000
20Kiểm tra cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫuTCVN 3118:1993TCVN 3105:1993TCXDVN 239:2006
VIIITHỬ NGHIỆM VỮA XÂY
1Lấy mẫu vữaTCVN 3121-1:2003
2Xác định cường độ nén và uốn của vữa đã đóng rắnTCVN 3121-11:2003
IXTHỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY
1Xác định cường độ bền nénTCVN 6355-1:2009TCVN 1450:2009TCVN 1451:1998
2Xác định cường độ bền uốnTCVN 6355-2:2009
3Xác định độ hút nướcTCVN 6355-3:2009
4Xác định khối lượng thể tíchTCVN 6355-5:2009
XTHỬ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
1Xác định số vòng nămTCVN 8048:2009TCVN 1072:1971
2Xác định độ ẩm khi thử cơ lýTCVN 8048:2009
3Xác định độ hút ẩmTCVN 8048:2009
4Xác định độ hút nước và độ giãn dàiTCVN 8048:2009
5Xác định giới hạn bền khi nénTCVN 8048:2009
6Xác định giới hạn bền khi kéoTCVN 8048:2009
7Xác định giới hạn bền khi uốn tĩnhTCVN 8048:2009
XICƠ LÝ BENTONNIT
1Xác định khối lượng riêngTCVN 9395:2012
2Độ nhớtTCVN 9395:2012
3Hàm lượng cátTCVN 9395:2012
4Tỷ lệ keoTCVN 9395:2012
5Độ PHTCVN 9395:2012
6Hàm lượng mất nướcTCVN 9395:2012
7Độ dày của áo sétTCVN 9395:2012
8Lực cắt tĩnhTCVN 9395:2012
9Tính ổn địnhTCVN 9395:2012
XIIKÍNH XÂY DỰNG
1Xác định đồ bền va đạp bằng bi rơiTCVN 7368:2004
2Xác định độ bền va đạp bằng con lắcTCVN 7368:2004
3Xác định độ bền nhiệt+ Thử điều kiện ẩm+ Thử điều kiện khôTCVN 7364:2004
4Kính xây dựng – phương pháp thửTCVN 7219:2002
5Kính xây dựng – kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớpTCVN 6364-1:-6:2004 
6Kính xây dựng – Phương pháp xác định độ xuyên quang, độ phản quang, tổng năng lượng bức xạ mặt trời truyền qua và độ xuyên bức xạ tử ngoạiTCVN 7737:2007
7Kính xây dựng – Kính tôi nhiệt an toànTCVN 7455:2004
XIIIVẢI ĐỊA KỸ THUẬT
1Phương pháp xác định độ dày tiêu chuẩn14TCN 92:96ASTM D4595
2Phương pháp xác định khối lượng đơn vị diện tích14TCN 93:96ASTM D4595
3Phương pháp xác định kích thước lỗ lọc của vải14TCN 94:96ASTM D4595
Phương pháp xác định độ bền kéo và độ dãn dài14TCN 95:96ASTM D4595
5Phương pháp xác định sức chọc thủng (phương pháp rơi côn), độ dày tiêu chuẩn14TCN 96:96ASTM D4595
6Phương pháp xác định độ thấm xuyên14TCN 97:96ASTM D4595
7Phương pháp xác định độ dẫn nước14TCN 98:96ASTM D4595
8Phương pháp xác định khả năng chịu tia cực tím và nhiệt độ14TCN 99:96ASTM D4595
XIVGẠCH ỐP LÁT
1Xác định kích thước và hình họcTCVN 6415:98
2Xác định độ hút nướcTCVN 6415:98
3Xác định độ bền uốnTCVN 6415:98
4Xác định độ mài mònTCVN 6415:98
5Xác định độ bền nhiệtTCVN 6415:98
6Xác định độ bền rạn menTCVN 6415:98
XVDÂY ĐIỆN
1Độ bền điện áp tần số công nghiệpTCVN 5935:95TCVN 6610-5:2007
2Điện trở suất khối cách điện ở 700CTCVN 5936:95
3Đường kính dẫn ruột, đường kính sợi đồngTCVN 6612:2007TCVN 6610-1:2007
4Điện trở 1 chiều của ruột dẫn ở 200CTCVN 6612:2007

Để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất hãy liên hệ với chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH TÍN NGHĨA (CCQC)

TIN NGHIA CONSTRUCTION CONSULTING AND QUALITY CONTROL. JSCo

Trụ sở chính: 72 Trần Nguyên Đán, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng

Chi nhánh: Số 58, ngõ 88, Trần Quang Diệu, P.Quang Trung, Q.Đống Đa, TP. Hà Nội

Văn phòng đại diện: 869 Âu Cơ, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Website: https://ccqc.vn/

Emailtvtinnghia@ccqc.vn

Tel: 02363 724 725 - Fax 02363 724 723

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *